Dòng sản phảm Cisco Catalyst 9120 là dòng sản phẩm Access point thế hệ mới, hỗ trợ WIFI 6 (IEEE 802.11ax) , thay thế dòng 2800 chuẩn bị End of Sale vào tháng 10 năm 2022 , C9120 phù hợp với các doanh nghiệp , đảm bảo sự ổn định , bảo mật và các tính năng thông minh mà nó đem lại .
Bộ phát wifi Cisco Catalyst C9120AXI-S có thể được kết nối với Kiến trúc mạng kỹ thuật số của Cisco (Cisco DNA), là các sản phẩm cấp doanh nghiệp giúp tận dụng tốt hơn tất cả các tính năng và lợi ích mà Wi-Fi 6 cung cấp. Các bản phát hành IOS XE giúp người dùng có thể triển khai các bộ điều khiển controller 9800 series qua các thiết bị switch catalyst 9000 series, từ đó dễ dàng thêm các access point 9120 vào hệ thống mạng.
Cisco Catalyst C9120AXI-S cung cấp các công nghệ hàng đầu như MU-MIMO, OFDMA, cung cấp khả năng bảo mật tích hợp, khả năng phục hồi và tính linh hoạt trong các chế độ hoạt động. Sản phẩm cũng có thể cài đặt dễ dàng thành các điểm truy cập từ xa cho các công ty tổ chức có nhân viên làm việc tại nhà.
Thiết bị Access Point | C9120AXI-S |
Lắp đặt | Indoor |
Chuẩn hỗ trợ | Hỗ trợ chuẩn Wifi 6 802.11ax |
Hỗ trợ cả 2 băng tần 5GHz và 2.4 GHz | |
Wifi Radio | 802.11n version 2.0 (and related) capabilities: – 4×4 MIMO with four spatial streams – 20- and 40-MHz channels – PHY data rates up to 890 Mbps (40 MHz with 5 GHz and 20 MHz with 2.4 GHz) 802.11ac : – 4×4 downlink MU-MIMO with four spatial streams – 20-, 40-, 80-, and 160-MHz channels – PHY data rates up to 3.47 Gbps (160 MHz with 5 GHz) 802.11ax : – 4×4 downlink MU-MIMO with four spatial streams – Uplink/downlink OFDMA – 20-, 40-, 80-, and 160-MHz channels – PHY data rates up to 5.38 Gbps (160 MHz with 5 GHz and 20 MHz with 2.4 GHz) |
Hỗ trợ công nghệ Radio: – 802.11b- 802.11n – 802.11 a/g – 802.11 ac – 802.11 ax |
|
– 2.4 GHz band: Max 23dBm (200 mW), Min -4dBm (0.39 mW) – 5 GHz band: Max 23dBm (200 mW), Min -4dBm (0.39 mW) |
|
Bảo mật | – 802.11i, Wi-Fi Protected Access 3 (WPA3), (WPA2), WPA – 802.1X – Advanced Encryption Standard (AES) |
Giao diện |
– 1x 100, 1000, 2500 Multigigabit Ethernet (RJ-45) – IEEE 802.3bz o Auto-MDIX support – Management console port (RJ-45) – USB 2.0 @ 4.5W |
Bộ nhớ hệ thống |
– 2048 MB DRAM – 1024 MB flash |
Antenna |
Flexible radio (either on 2.4 GHz or on 5 GHz) – 2.4 GHz, peak gain 4 dBi, internal antenna, omnidirectional in azimuth – 5 GHz, peak gain 5 dBi, internal antenna, omnidirectional in azimuth Dedicated 5-GHz radio – 5 GHz, peak gain 5 dBi, internal antenna, omnidirectional in azimuth |
Tính năng và tiện ích |
Hỗ trợ MultiGigabit Ethernet : Cung cấp tốc độ Uplink lên tới 2.5Gbps |
Hỗ trợ Wi-Fi 6 (802.11ax) | |
Hỗ trợ Uplink/downlink OFDMA | |
Hỗ trợ công nghệ Downlink MU‑MIMO | |
Hỗ trợ BSS coloring : Tái sử dụng không gian (còn được gọi là tô màu Bộ dịch vụ cơ bản [BSS]) cho phép các điểm truy cập và máy khách của chúng phân biệt giữa các BSS, do đó cho phép truyền đồng thời nhiều hơn. | |
Hỗ trợ Bluetooth 5 : cho phép các trường hợp sử dụng dựa trên vị trí như theo dõi tài sản, tìm đường hoặc phân tích. | |
Chế độ hoạt động | Hoạt động với chế độ Centralized local |
Hoạt động với chế độ độc lập (Standalone) | |
Hỗ trợ Wireless Mesh , Sniffer, Cisco FlexConnect, Monitor, OfficeExtend | |
Môi trường | – Nhiệt độ: -22° to 158°F (-30° to 70°C) – Độ ẩm: 10% to 90% (noncondensing) không ngưng tụ bên trong |