Router H3C RT-MSR610 trang bị 6 cổng kết nối mạng bao gồm 4x RJ45 LAN/WAN, 1x RJ45 WAN, 1x SFP, hiệu suất chuyển tiếp gói tin 200 Mbps, phần cứng có RAM 1GbE, CPU 800 Mhz, Flash: 256MB được sử dụng rộng rãi trong hệ thống mạng văn phòng, chi nhánh của hệ thống mạng doanh nghiệp vừa và nhỏ. Kích thước của H3C RT-MSR610 (W × D × H) 210 x 140 x 44mm chỉ như một chiếc hộp đựng bánh nên có thể dễ dàng lắp đặt tại nhiều vị trí khác nhau.
- Công nghệ tiên tiến: sử dụng hệ điều hành mạng Comware để cung cấp cơ chế quản lý lập lịch thông minh và, hỗ trợ ghép nối các dịch vụ khác nhau, tự động cập nhập và khắc phục các bản vá giúp tiết kiệm rất nhiều công sức khi vận hành khai.
- Các tính năng bảo mật mạnh mẽ: H3C RT-MSR610 hỗ trợ lọc gói tin, MAC, IP, có phân tích truy cập theo thời gian thực giúp quản trị viên khắc phục sự cố nhanh chóng
- Hỗ trợ nhiều công nghệ VPN khác nhau như IPSec, L2TP, GRE, MPLS VPN
- Hỗ trợ đầy đủ các tính năng định tuyến động OSPF, RIP, IS-IS, BGP, OSPFv3, RIPng, IS-ISv6, BGP IPSec và chức năng kiểm soát chính sách định tuyến phong phú
- Phòng chống tấn công ARP, bao gồm địa chỉ MAC nguồn cố định, bảo vệ tấn công ARP, ngăn chặn nguồn ARP, phát hiện ARP, kiểm tra và bảo vệ tính nhất quán MAC nguồn, giới hạn tốc độ ARP và cơ chế xác nhận chủ động ARP.
- Quản lý mạng thông minh: quản trị thông minh qua cloud, hỗ trợ dòng lệnh và SNMP hoặc giao diện Web.
- Tính khả dụng cao: H3C RT-MSR610 có module xủ lý phần cứng độc lập, công nghệ phát hiện lỗi liên kết chuyển tiếp hai chiều (BFD). Thực hiện cân bằng tải và hỗ trợ chia sẻ lưu lượng dựa trên băng thông, người dùng, nhóm người dùng, dịch vụ hoặc ứng dịch bằng cách sử dụng liên kết đối xứng, cân bằng tải truy cập và công nghệ định tuyến động đa cấu trúc liên kết.
Datasheet Router H3C RT-MSR610 | |
Item | MSR610 |
Forwarding Performance In Service (IMIX) | 200 Mbps |
CPU | 800MHz |
Memory | 1 GB |
Internal Flash | 256 MB |
External Flash | NA |
USB ports | 1 |
Console ports | 1 |
WAN ports | 1 × SFP port 1 × GE copper port |
LAN port | 4 × GE ports (can be configured as WAN interfaces) |
Max power consumption | 24W |
Power voltage(adapter) | External power adapter: 100 VAC to 240 VAC @ 50 Hz/60 Hz |
Power voltage(device) | DC 12V 2A |
Dimensions (W × D × H) | Dimensions (W × D × H) |
Operating temperature | 0°C to 40°C (32°F to 104°F) |
Operating humidity | - 5% RH to 95% RH, non-condensing |
Item | Specification |
Specification | Ethernet, Ethernet II, VLAN (port-based VLAN, guest VLAN), 802.3x, 802.1p, 802.1Q, 802.1X, STP (802.1D), RSTP (802.1w), MSTP (802.1s), PPP, PPPoE client, PPPoE server, and DDR |
IP services | Unicast/multicast, TCP, UDP, IP option, IP unnumbered, policy-based routing, NetStream, and sFlow |
IP application | Ping, Tracert, ICMP, DHCP server, DHCP relay, DHCP client, DNS client, DNS proxy, DDNS, NTP, and SNTP Static routing Dynamic routing: RIPv1/v2, OSPFv2, BGP, IS-IS Route iteration |
IPv4 routing | Policy routing Equal-cost multi-path routing (ECMP) Multicast routing: IGMPv1/v2/v3, PIM-DM, PIM-SM, MBGP, MSDP LR, port-based mirroring, Port Trust Mode, and port priority Committed access rate (CAR) |
QoS | FIFO, WFQ, CBQ Generic Traffic Shaping (GTS) Traffic classification |
Security | PPPoE client & server, portal, 802.1X Local authentication, RBAC, RADIUS, TACACS+ Basic Firewall Function, ASPF, ACL, filter, connection limit IKE, IPsec L2TP, NAT/NAPT, PKI, RSA, SSH v1.5/2.0, URPF, mGRE, GRE ARP attack prevention SL VPN, GDVPN AES, DES, 3DES, MD5, SHA1 VRRP, VRRPv3 Bandwidth-based load balancing and backup |
High availability | Bandwidth-based load balancing and backup IP address-based load balancing and backup NQA collaboration with routing, VRRP or interface backup Couldnet APP management SNMP v1/v2c/v3, MIB, SYSLOG, RMON |
Management and maintenance | BiMS remote management, booting from USB drive LI, file system, and dual image HCP, FTP, HTTP, ICMP, UDP public, UDP private, TCP public, TCP private, and SNMP Console port login, Telnet (VTY) login, SSH login, and FTP login |