Thiết bị chuyển mạch Switch Cisco C9500-24Y4C-A chính hãng là sản phẩm thế hệ mới của dòng Switch Cisco Catalyst C9500. Sản phẩm được thiết kế với 24 Cổng 25Gbps và 4 Cổng 100Gbps. Sản phẩm Switch Cisco Catalyst C9500-24Y4C-A là loại Switch được thiết kế có thể lắp rack. Sản phẩm C9500-24Y4C-A là một trong những giải pháp tốt, một trong những sự lựa chọn được ưu tiên cho các doanh nghiệp.
Switch Cisco C9500-24Y4C-A | Thông số kỹ thuật |
Giao diện | 24 – port 1/10/25G Gigabit Ethernet switch with SFP/SFP+/SFP28 4 – port 40/100G Uplink |
Kiến trúc | 1RU |
Hiệu suất hoạt động | Tốc độ chuyển mạch tối đa : 1,6 Tbps Forwarding Rate : 1 Bpps Bộ nhớ DRAM :16GB, Flash: 16GB. Số địa chỉ MAC hỗ trợ : 82000 Hỗ trợ số VLAN IDs :4094 FNF entries: 98,000 flow IPv4 / IPv6 router : Up to 212,000 indirect + direct Up to 90,000 host/ARP IPv4 / IPv6 multicast router : up to 32000 Qos ACL scale : Up to 16000 Security ACL scale : Up to 27000 |
Hỗ trợ Vlans | 80K VLANs |
Hỗ trợ Cổng ảo SVI (Total Switched Virtual Interfaces (SVIs) |
4000 |
Hỗ trợ Jumbo Frame | 9216 bytes |
Khả năng bảo mật | Hỗ trợ các tính năng bảo mật mạnh: – Port security – DHCP snooping – Dynamic ARP inspection – IP source guard, he Unicast Reverse Path Forwarding (uRPF) |
Khả năng hỗ trợ chất lượng QoS | Hỗ trợ các tính năng Qos: – 802.1p CoS and DSCP – Shaped round robin (SRR – Giới hạn băng thông The Cisco committed information rate (CIR) – Rate limiting is provided based on source and destination IP address, source and destination MAC address, Layer 4 TCP/UDP information, or any combination of these fields, using QoS ACLs (IP ACLs or MAC ACLs), class maps, and policy maps |
Giao thức lớp 3 hỗ trợ | IP unicast routing protocols (static, Routing Information Protocol Version 1 [RIPv1], and RIPv2, RIPng, Enhanced Interior Gateway Routing Protocol [EIGRP] stub) are supported for small-network routing applications with the IP Base feature set. Có khả năng upgrade license để hỗ trợ các giao thức advance: OSPF, EIGRP, BGPv4, and IS-ISv4. và Policy-based routing (PBR) |
Khả năng xếp chồng ( stack) | Total routed ports per 3850 stack : 208 |
Hỗ trợ Ethernet chanel | EtherChannel groups or Gigabit Ether Channel groups |
Khả năng quản lý | CLI, RMON, Trivial File Transfer Protocol (TFTP), Network Timing Protocol (NTP) |
Hệ điều hành | IP Base |
Thời gian chạy ổn định (MTBF) | 336,780 Giờ liên tục |
Hệ thống làm mát | Hỗ trợ 3 mô đun quạt làm mát. |
Nguồn cung cấp | 90 to 264 VAC, Hỗ trợ nguồn dự phòng |