Cisco C1000-16P-E-2G-L là một switch Ethernet có khả năng quản lý lớp cơ bản và tích hợp Power over Ethernet (PoE) với 16 cổng. Nó được thiết kế cho các mạng doanh nghiệp nhỏ và vừa, nơi các ứng dụng đòi hỏi băng thông cao và khả năng quản lý mạnh mẽ.
Sản phẩm này cung cấp tốc độ truyền dữ liệu lên đến 2 Gbps trên cổng uplink và hỗ trợ PoE chuẩn 802.3af/at với tổng công suất tối đa là 240W, cho phép người dùng cung cấp điện cho các thiết bị mạng như điện thoại IP, camera IP và thiết bị Wi-Fi.
Nó cũng có khả năng quản lý cơ bản với giao diện dòng lệnh (CLI) và giao diện người dùng đồ họa web (GUI), cho phép người dùng dễ dàng cấu hình, giám sát và quản lý mạng của họ.
Bên cạnh đó, sản phẩm cũng hỗ trợ VLAN, QoS, Link Aggregation Control Protocol (LACP), Spanning Tree Protocol (STP) và các tính năng an ninh khác.
Nó cũng hỗ trợ Cisco Discovery Protocol (CDP) để cung cấp thông tin về thiết bị mạng Cisco khác trong mạng của bạn. Nó được thiết kế để cài đặt dễ dàng và có thể được gắn vào tủ rack hoặc treo tường để tiết kiệm không gian.
Mã sản phẩm | |
Loại Switch | Layer 2 |
Dạng Switch | Rack mountable 1U |
Giao diện | Gigabit Ethernet: 16x 10/100/1000
FE ports: RJ45 PoE+ Uplinks: 2 SFP |
PoE | Số cổng hỗ trợ: 16
Công suất: 120W |
Hiệu suất hoạt động | Forwarding bandwidth: 18 Gbps
Switching bandwidth: 36 Gbps Forwarding rate: 26.78 Mpps |
Thông số phần cứng | CPU: ARM v7 800 MHz
DRAM: 512 MB Flash memory: 256 MB |
Tính năng |
Hỗ trợ : – Network security : Comprehensive 802.1X, NEAT, AAA, ACLS, SSH, Kerberos, SNMP v3, SPAN, TACACS+, RADIUS, MAB, WebAuth, BPDU Guard, IP Source Guard, SSH v2, STRG, IGMP, Dynamic VLAN assignment – Redundancy and resiliency : RSTP, MSTP, PVRST+, error disable, Link state tracking. – Enhanced QoS : eight egress queues, Ingress policing, DSCP, QoS through traffic classification, Trust boundary, AutoQoS, SRR, WTD, CoS – Operational simplicity : Cisco AutoSecure, DHCP, Auto negotiation, DTP, PAgP, LACP, MDIX, UDLD, Local Proxy ARP, VLAN1 minimization, IGMP, Voice VLAN, VTP, Layer 2 trace route, TFTP, NTP |
Quản lý | Console port, SNMP, RMON,Telnet,SSH,Web UI |
Khả năng xếp chồng (Stack) | N/A |
Hệ điều hành | Cisco IOS |
Kích thước | 10.56 x 8.26 x 1.73 inches |
Khối lượng | 1.42 kg |
Thời gian chạy ổn định (MTBF) | 706,983 giờ |
Nguồn | 110 to 220V AC in; 50 to 60 Hz
0.14 to 0.24A; 0.20 kVA |