Switch Aruba JL076A 3810M 40G 8 HPE Smart Rate PoE+ 1-slot

119.232.000₫
Còn hàng
( Giá sản phẩm chưa bao gồm VAT )

Thiết bị chuyển mạch Aruba JL076A 3810M 40G 8 HPE Smart Rate PoE+ 1-slot Switch thiết bị mạng switch aruba netwwork chính hãng giá tốt nhất thị trường

✓ Mã sản phẩm: JL076A

✓ Tình trạng: Còn Hàng

Thiết bị chuyển mạch Aruba JL076A 3810M 40G 8 HPE Smart Rate PoE+ 1-slot Switch

Aruba Part Number     : JL076A
Bảo hành                : 12 tháng
Made In                  : China 
Stock                      : Hàng có sẵn

Mô tả sản phẩm

Thiết bị chuyển mạch Aruba JL076A được thiết kế để hoạt động phù hợp cả 3 lớp mạng (lớp truy nhập mạng đầu cuối) với chi phí đầu tư là thấp trong dòng Aruba 3810 Switch Series.

Thiết bị chuyển mạch Aruba JL076A cung cấp 40 RJ-45 autosensing 10/100/1000 PoE+ ports (IEEE 802.3 Type 10BASE-T, IEEE 802.3u Type 100BASE-TX, IEEE 802.3ab Type 1000BASE-T, IEEE 802.3at PoE+); Duplex: 10BASE-T/100BASE-TX: half or full; 1000BASE-T: full only; Ports 1 - 40 support MACSec, 8 RJ-45 HPE Smart Rate Multi-Gigabit ports; Ports 1 - 8 support MACSec, 1 open module slot, Supports a maximum of 4 SFP+ ports or 2 40GbE ports, with optional module

Thiết bị mạng  Aruba JL076A sử dụng cho việc cung cấp kết nối mạng LAN đến các máy tính làm việc và các thiết bị cần kết nối mạng như bộ phát không dây wifi, máy in, máy chủ, IP camera … Dòng switch Aruba JL076A tiết kiệm chi phí và rất hiệu quả cho việc cung cấp kết nối mạng, với mức tiêu thụ nguồn điện thấp.

Switch Aruba JL076A cho phép dễ dàng quản lý ngay cả bởi người dùng không biết kỹ thuật thông qua giao diện Wed trực quan, hỗ trợ HTTP và HTTP Secure (HTTPS)

Thông số kỹ thuật chi tiết của switch​ Aruba ​JL076A:

I/O ports and slots

40 RJ-45 autosensing 10/100/1000 PoE+ ports (IEEE 802.3 Type 10BASE-T, IEEE 802.3u Type 100BASE-TX, IEEE 802.3ab Type 1000BASE-T, IEEE 802.3at PoE+); Duplex: 10BASE-T/100BASE-TX: half or full; 1000BASE-T: full only; Ports 1 - 40 support MACSec

8 RJ-45 HPE Smart Rate Multi-Gigabit ports; Ports 1 - 8 support MACSec

1 open module slot

Supports a maximum of 4 SFP+ ports or 2 40GbE ports, with optional module

Additional ports and slots

1 stacking module slot

1 RJ-45 serial console port

1 RJ-45 out-of-band management port
1 dual-personality (RJ-45 or USB micro-B)

Power supplies

2 power supply slots

1 minimum power supply required (ordered separately)

Physical characteristics

Dimensions: 17.42(w) x 16.98(d) x 1.73(h) in (44.25 x 43.13 x 4.39 cm) (1U height)
Weight: 13.61 lb (6.17 kg)

Memory and processor

P2020 Dual Core @ 1.2 GHz, 4 GB DDR3 SDRAM, 1 GB SD Card

Dual ARM Coretex A9 @ 1 GHz, 2 GB DDR3 SDRAM; Packet buffer size: 13.5 MB Internal

Mounting and enclosure Mounts in an EIA-standard 19-inch telco rack or equipment cabinet (rack-mounting kit available); Horizontal surface mounting; Wall mounting
Performance

1000 Mb Latency < 2.8 µs (LIFO 64-byte packets)
10 Gb Latency < 1.8 µs (LIFO 64-byte packets)
40 Gbps Latency < 1.5 µs (FIFO 64-byte packets)
Throughut up to 273.8 Mpps (64-byte packets)
Switching capacity: 480 Gbps
MAC address table size: 64000 entries

Environment

Operating temperature: 32°F to 113°F (0°C to 45°C)
Operating relative humidity: 5% to 95%, noncondensing
Nonoperating/Storage temperature:-40°F to 158°F (-40°C to 70°C)
Nonoperating/Storage relative humidity:15% to 95% @ 149°F (65°C), noncondensing
Altitude: up to 10,000 ft (3 km)
Acoustic: Power: 49 dB, Pressure: 31.5 dB

Safety EN 60950/IEC 60950; UL 60950; UL 60950-1; CAN/CSA 22.2 No. 60950; EN 60825; CSA 22.2 60950-1; EN62479:2010; EN 60950-1:2006 +A11:2009 +A1:2010 +A12:2011+A2:2013; EN 62368-1, Ed. 2; IEC 60950-1:2005 Ed.2; Am 1:2009+A2:2013; IEC 60825:2007; EN60850-1:2007 / IEC 60825-1: 2007 Class1 Class 1 Laser Products / Laser Klasse 1; UL 62368-1 Ed.2
Emissions

FCC Class A; VCCI Class A; EN 55022/CISPR 22 Class A; EN 60950-1:2006 +A11:2009 +A1:2010 +A12:2011+A2:2013

Management Aruba AirWave Network Management; IMC - Intelligent Management Center; Command-line interface; Web browser; Configuration menu
icon icon icon icon