Aruba Part Number : JL075A
Bảo hành : 12 tháng
Made In : China
Stock : Hàng có sẵn
Thiết bị chuyển mạch Aruba JL075A được thiết kế để hoạt động phù hợp cả 3 lớp mạng (lớp truy nhập mạng đầu cuối) với chi phí đầu tư là thấp trong dòng Aruba 3810 Switch Series. Thiết bị chuyển mạch Aruba JL075A cung cấp 16 SFP+ fixed 1000/10000 SFP+ ports; Duplex: 100BASE-TX: half or full; 1000BASE-T: full only; Ports 1 - 16 support MACSec, 2 open module slots, Supports a maximum of 8 SFP+ ports or 2 40GbE ports, with optional module .
Thiết bị chuyển mạch Aruba JL075A được tăng cường bảo mật bằng cách sử dụng các công nghệ virtual LANs, link aggregation, hoặc IGMP Snooping boost uplink performance, và loop prevention enhances network reliability. Switch Aruba JL075A sử dụng điện AC 220V.
Thiết bị mạng Aruba JL075A sử dụng cho việc cung cấp kết nối mạng LAN đến các máy tính làm việc và các thiết bị cần kết nối mạng như bộ phát không dây wifi, máy in, máy chủ, IP camera … Dòng switch Aruba JL075A tiết kiệm chi phí và rất hiệu quả cho việc cung cấp kết nối mạng, với mức tiêu thụ nguồn điện thấp.
Switch Aruba JL075A cho phép dễ dàng quản lý ngay cả bởi người dùng không biết kỹ thuật thông qua giao diện Wed trực quan, hỗ trợ HTTP và HTTP Secure (HTTPS)
Thiết bị chuyển mạch Aruba JL075A 3810M 16SFP+ 2-slot Switch thiết bị mạng switch aruba network JL075A chính hãng giá tốt nhất Hà Nội
I/O ports and slots |
16 SFP+ fixed 1000/10000 SFP+ ports; Duplex: 100BASE-TX: half or full; 1000BASE-T: full only; Ports 1 - 16 support MACSec 2 open module slots Supports a maximum of 8 SFP+ ports or 2 40GbE ports, with optional module |
Additional ports and slots |
1 stacking module slot 1 RJ-45 serial console port 1 RJ-45 out-of-band management port |
Power supplies |
2 power supply slots 1 minimum power supply required (ordered separately) |
Physical characteristics |
Dimensions: 17.42(w) x 16.98(d) x 1.73(h) in (44.25 x 43.13 x 4.39 cm) (1U height) |
Memory and processor |
P2020 Dual Core @ 1.2 GHz, 4 GB DDR3 SDRAM, 1 GB SD Card Dual ARM Coretex A9 @ 1 GHz, 2 GB DDR3 SDRAM; Packet buffer size: 13.5 MB Internal |
Mounting and enclosure | Mounts in an EIA-standard 19-inch telco rack or equipment cabinet (rack-mounting kit available); Horizontal surface mounting; Wall mounting |
Performance |
1000 Mb Latency < 2.8 µs (LIFO 64-byte packets) |
Environment |
Operating temperature: 32°F to 113°F (0°C to 45°C) |
Safety | EN 60950/IEC 60950; UL 60950; UL 60950-1; CAN/CSA 22.2 No. 60950; EN 60825; CSA 22.2 60950-1; EN62479:2010; EN 60950-1:2006 +A11:2009 +A1:2010 +A12:2011+A2:2013; EN 62368-1, Ed. 2; IEC 60950-1:2005 Ed.2; Am 1:2009+A2:2013; IEC 60825:2007; EN60850-1:2007 / IEC 60825-1: 2007 Class1 Class 1 Laser Products / Laser Klasse 1; UL 62368-1 Ed.2 |
Emissions |
FCC Class A; VCCI Class A; EN 55022/CISPR 22 Class A; EN 60950-1:2006 +A11:2009 +A1:2010 +A12:2011+A2:2013 |
Management | Aruba AirWave Network Management; IMC - Intelligent Management Center; Command-line interface; Web browser; Configuration menu, aruba switch default enable password, aruba switch configuration guide |