1 Lợi ích của DH-HAC-HDW3200GP-M
Bảo vệ trật tự an toàn xã hội nhanh chóng phát hiện đối tượng nhờ camera Dahua.
Được ứng dụng tốt và hiệu quả trong việc theo dõi các vụ vi phạm an toàn giao thông, trích xuất cho công tác điều tra tội phạm lẩn tránh, sân bay, ngân hàng, trường học…..
Là tấm khiên vô hình được thiết lập cho người có hành vi vi phạm, trái đạo đức ở những nơi được lắp đặt camera.
Việc trang bị camera an ninh tới các khu phố mang lại rất nhiều lợi ích, không chỉ cho bản thân người dân. Mà còn góp phần thuận lợi cho công an trong việc quản lý địa bàn, tổ dân phố, các con hẻm.
Phòng chống thiên tai
Camera giúp quan sát những diễn biến bất thường, những khu vực trọng yếu để cảnh báo người dân thoát khỏi những thảm họa thiên tai lớn.
Quan sát mọi lúc mọi nơi
Với thiết bị camera quan sát đường phố, giúp cảnh sát khu vực có thể quản lý khu phố của mình ở mọi lúc, mọi nơi. Nhờ kết nối Internet với điện thoại, máy tính… mà hình ảnh về khu phố luôn hiện hữu 24/24 giúp công an có thể nắm bắt tình trạng khu phố và có thể nhanh chóng nhất tìm ra thủ phạm.
Đảm bảo văn minh đô thi
Camera giám sát, cảnh sát ngồi tại văn trụ sở nhưng nắm bắt một cách đầy đủ, chính xác. Phát hiện các tệ nạn, hành vi gây mất trật tự nhằm ngăn chặn, xử lý một cách kịp thời. Không còn mất thời gian đi lại để đi kiểm tra.
2 Ưu điểm
– Khả năng quan sát tốt với các video giám sát hình ảnh chất lượng cao
– Độ bền cao với khả năng hoạt động 24/7
– Giá thành hợp lý, là giải pháp an ninh tiết kiệm và hiệu quả
Camera | |
Image Sensor | 1/2.7 inch CMOS |
Max. Resolution | 1920 (H) x 1080 (V) |
Pixel | 2MP |
Scanning System | Progressive |
Signal System | PAL |
Electronic Shutter Speed | PAL: 1/25 s–1/100000 s |
S/N Ratio | >65 dB |
Min. Illumination | 0.02 Lux/F2.0, 30IRE, 0 Lux IR on |
Illumination Distance | 20 m (65.6 ft) |
Illuminator On/Off Control | Auto; manual |
Illuminator Number | 1 (IR) |
Pan/Tilt/Rotation Range | Pan: 0° – 360° Tilt: 0° – 78° Rotation: 0° – 360° |
Lens | |
Lens Type | Fixed-focal |
Mount Type | M12 |
Focal Length | 2.8 mm; 3.6 mm |
Max. Aperture | 2.8 mm: F2.0 3.6 mm: F2.0 |
Field of View | 2.8 mm: H: 101°; V: 54°; D: 119° 3.6 mm: H: 84°; V: 45°; D: 100° |
Iris Type | Fixed iris |
Video | |
Frame Rate | CVI: 1080p@25/30fps; 720p@25/30fps; 720p@50/60fps; AHD: 1080p@25/30fps; 720p@25/30fps; TVI: 1080p@25/30fps; 720p@25/30fps; 720p@50/60fps; CVBS: 960H |
Resolution | 1080p (1920 × 1080); 720p (1280 × 720); 960H (960 × 576/960 × 480) |
Day/Night | Auto switch by ICR |
BLC | BLC/HLC/DWDR |
WDR | DWDR |
White Balance | Auto; manual |
Gain Control | Auto; manual |
Noise Reduction | 2D NR |
Smart IR | Yes |
Mirror | Off/On |
Privacy Masking | Off/On (8 area, rectangle) |
Certifications | |
Certifications | CE/FCC |
Port | |
Audio Interface | Built-in Mic |
Video Output | 1-channel CVI/CVBS/AHD/TVI switchable video output (Aviation connector) |
Aviation Connector Interface | 1-power 2-video ground 3-power ground 4-video |
Power | |
Power Supply | 12V ±30% DC |
Power Consumption | Max 2.3W (12V DC, IR on) |
Environment | |
Operating Temperature | –40°C to +60°C (–40°F to 140°F); <95% (non-condensation) |
Storage Temperature | –40°C to +60°C (–40°F to 140°F); <95% (non-condensation) |
Protection Grade | IP67 |
Structure | |
Casing | Metal |
Dimensions | Φ62.0 mm × 61.7 mm (Φ2.44' × 2.43') |
Net Weight | 0.17 kg (0.37 lb) |