Camera hành trình DH-HAC-HDW3200GP-M

1.209.000₫
Còn hàng
( Giá sản phẩm chưa bao gồm VAT )

. Camera HDCVI IR 2MP chuyên dụng cho hệ thống Mobile
. Độ phân giải 2MP 25/30fps@1080P
. Hỗ trợ 4 in 1 CVI/CVBS/AHD/TVI
. Ống kính 3.6mm
. Tích hợp mic
. Hỗ trợ hồng ngoại 20m 
. Cổng kết nối chuẩn hàng không (Aviation Connector)
. Nguồn 12VDC ±30%
. Vỏ kim loại, IP67
. Chống sốc
. Nhiệt độ hoạt động –40°C to +60°C"

1 Lợi ích của DH-HAC-HDW3200GP-M
Bảo vệ trật tự an toàn xã hội nhanh chóng phát hiện đối tượng nhờ camera Dahua.
Được ứng dụng tốt và hiệu quả trong việc theo dõi các vụ vi phạm an toàn giao thông, trích xuất cho công tác điều tra tội phạm lẩn tránh, sân bay, ngân hàng, trường học…..

Là tấm khiên vô hình được thiết lập cho người có hành vi vi phạm, trái đạo đức ở những nơi được lắp đặt camera.

Việc trang bị camera an ninh tới các khu phố mang lại rất nhiều lợi ích, không chỉ cho bản thân người dân. Mà còn góp phần thuận lợi cho công an trong việc quản lý địa bàn, tổ dân phố, các con hẻm.

Phòng chống thiên tai
Camera giúp quan sát những diễn biến bất thường, những khu vực trọng yếu để cảnh báo người dân thoát khỏi những thảm họa thiên tai lớn.

Quan sát mọi lúc mọi nơi
Với thiết bị camera quan sát đường phố, giúp cảnh sát khu vực có thể quản lý khu phố của mình ở mọi lúc, mọi nơi. Nhờ kết nối Internet với điện thoại, máy tính… mà hình ảnh về khu phố luôn hiện hữu 24/24 giúp công an có thể nắm bắt tình trạng khu phố và có thể nhanh chóng nhất tìm ra thủ phạm.

Đảm bảo văn minh đô thi
Camera giám sát, cảnh sát ngồi tại văn trụ sở nhưng nắm bắt một cách đầy đủ, chính xác. Phát hiện các tệ nạn, hành vi gây mất trật tự nhằm ngăn chặn, xử lý một cách kịp thời. Không còn mất thời gian đi lại để đi kiểm tra.

2 Ưu điểm 
– Khả năng quan sát tốt với các video giám sát hình ảnh chất lượng cao

– Độ bền cao với khả năng hoạt động 24/7

– Giá thành hợp lý, là giải pháp an ninh tiết kiệm và hiệu quả

Camera
Image Sensor 1/2.7 inch CMOS
Max. Resolution 1920 (H) x 1080 (V)
Pixel 2MP
Scanning System Progressive
Signal System PAL
Electronic Shutter Speed PAL: 1/25 s–1/100000 s
S/N Ratio >65 dB
Min. Illumination 0.02 Lux/F2.0, 30IRE, 0 Lux IR on
Illumination Distance 20 m (65.6 ft)
Illuminator On/Off Control Auto; manual
Illuminator Number 1 (IR)
Pan/Tilt/Rotation Range Pan: 0° – 360°
Tilt: 0° – 78°
Rotation: 0° – 360°
Lens
Lens Type Fixed-focal
Mount Type M12
Focal Length 2.8 mm; 3.6 mm
Max. Aperture 2.8 mm: F2.0
3.6 mm: F2.0
Field of View 2.8 mm: H: 101°; V: 54°; D: 119°
3.6 mm: H: 84°; V: 45°; D: 100°
Iris Type Fixed iris
Video
Frame Rate CVI: 1080p@25/30fps; 720p@25/30fps; 720p@50/60fps;
AHD: 1080p@25/30fps; 720p@25/30fps;
TVI: 1080p@25/30fps; 720p@25/30fps; 720p@50/60fps;
CVBS: 960H
Resolution 1080p (1920 × 1080); 720p (1280 × 720); 960H (960 × 576/960 × 480)
Day/Night Auto switch by ICR
BLC BLC/HLC/DWDR
WDR DWDR
White Balance Auto; manual
Gain Control Auto; manual
Noise Reduction 2D NR
Smart IR Yes
Mirror Off/On
Privacy Masking Off/On (8 area, rectangle)
Certifications
Certifications CE/FCC
Port
Audio Interface Built-in Mic
Video Output 1-channel CVI/CVBS/AHD/TVI switchable video output (Aviation connector)
Aviation Connector Interface 1-power
2-video ground
3-power ground
4-video
Power
Power Supply 12V ±30% DC
Power Consumption Max 2.3W (12V DC, IR on)
Environment
Operating Temperature –40°C to +60°C (–40°F to 140°F); <95% (non-condensation)
Storage Temperature –40°C to +60°C (–40°F to 140°F); <95% (non-condensation)
Protection Grade IP67
Structure
Casing Metal
Dimensions Φ62.0 mm × 61.7 mm (Φ2.44' × 2.43')
Net Weight 0.17 kg (0.37 lb)
icon icon icon icon