Thiết bị chuyển mạch Cisco C9500-48Y4C-A là thế hệ tiếp theo của bộ chuyển mạch lớp Core và lớp doanh nghiệp, hỗ trợ khả năng lập trình và khả năng phục vụ ưu việt.
C9500-48Y4C-A là thiết bị chuyển mạch 48 cổng 1/10/25G hiệu suất cao của Cisco Catalyst 9500, NW Ess.
Thiết bị chuyển mạch dòng Cisco Catalyst 9500 là thế hệ tiếp theo của thiết bị chuyển mạch lớp tổng hợp và lõi cấp doanh nghiệp, hỗ trợ khả năng lập trình đầy đủ và khả năng phục vụ văn phòng nhiều thiết bị.
Dựa trên kiến trúc CPU x86, C9500-48Y4C-A là nền tảng chuyển đổi doanh nghiệp cốt lõi và tổng hợp cố định được xây dựng trên nền tảng chuyên dụng của Cisco, được xây dựng để bảo mật, IoT và đám mây. Switch Cisco C9500-48Y4C-A đi kèm với CPU 4 nhân x86, 2,4 GHz, bộ nhớ DDR4 16 GB và bộ nhớ trong 16 GB.
Switch Cisco C9500-48Y4C-A | Thông số kỹ thuật |
Giao diện | 48 – port 1/10/25G Gigabit Ethernet switch with SFP/SFP+/SFP28 4 – port 40/100G Uplink |
Kiến trúc | 1RU |
Hiệu suất hoạt động | Tốc độ chuyển mạch tối đa : 3,2 Tbps Forwarding Rate : 1 Bpps Stacking bandwidth : 480 Gbps Bộ nhớ DRAM :16GB, Flash: 16GB. Số địa chỉ MAC hỗ trợ : 82000 Hỗ trợ số VLAN IDs :4094 FNF entries: 98,000 flow IPv4 / IPv6 router : Up to 212,000 indirect + direct Up to 90,000 host/ARP IPv4 / IPv6 multicast router : up to 32000 Qos ACL scale : Up to 16000 Security ACL scale : Up to 27000 |
Hỗ trợ Vlans | 80K VLANs |
Hỗ trợ Cổng ảo SVI (Total Switched Virtual Interfaces (SVIs) |
4000 |
Hỗ trợ Jumbo Frame | 9216 bytes |
Khả năng bảo mật | Hỗ trợ các tính năng bảo mật mạnh: – Port security – DHCP snooping – Dynamic ARP inspection – IP source guard, he Unicast Reverse Path Forwarding (uRPF) |
Khả năng hỗ trợ chất lượng QoS | Hỗ trợ các tính năng Qos: – 802.1p CoS and DSCP – Shaped round robin (SRR – Giới hạn băng thông The Cisco committed information rate (CIR) – Rate limiting is provided based on source and destination IP address, source and destination MAC address, Layer 4 TCP/UDP information, or any combination of these fields, using QoS ACLs (IP ACLs or MAC ACLs), class maps, and policy maps |
Giao thức lớp 3 hỗ trợ | IP unicast routing protocols (static, Routing Information Protocol Version 1 [RIPv1], and RIPv2, RIPng, Enhanced Interior Gateway Routing Protocol [EIGRP] stub) are supported for small-network routing applications with the IP Base feature set. Có khả năng upgrade license để hỗ trợ các giao thức advance: OSPF, EIGRP, BGPv4, and IS-ISv4. và Policy-based routing (PBR) |
Khả năng xếp chồng ( stack) | Total routed ports per 3850 stack : 208 |
Hỗ trợ Ethernet chanel | EtherChannel groups or Gigabit Ether Channel groups |
Khả năng quản lý | CLI, RMON, Trivial File Transfer Protocol (TFTP), Network Timing Protocol (NTP) |
Hệ điều hành | IP Base |
Thời gian chạy ổn định (MTBF) | 300,760 Giờ liên tục |
Hệ thống làm mát | Hỗ trợ 3 mô đun quạt làm mát. |
Nguồn cung cấp | 350 WAC, Hỗ trợ nguồn dự phòng |