Switch H3C SMB-S1850v2-10P-GL là thiết bị chuyển mạch Layer 2 thông minh, cung cấp 8 cổng 10/100/1000 và 2 cổng Uplink quang SFP 1G. Được thiết kế nhỏ gọn không quạt hoạt động eo ái mà không gây ồn ào, lý tưởng gắn kết trong môi trường văn phòng cần sự yên tĩnh.
Được hãng H3C phát triển và ra mắt để xây dựng mạng hiệu suất cao, Switch SMB-S1850v2-10P-GL là bộ chuyển mạch được quản trị bằng giao diện web an toàn bảo mật, dễ sử dụng giúp quản lý mạng toàn diện và Mạnh mẽ hơn.
Đặc trưng nổi bật của Switch H3C SMB-S1850v2-10P-GL
Switch H3C SMB-S1850v2-10P-GL được ưa chuộng sử dụng trong khối chính phủ, doanh nghiệp vừa và nhỏ, giáo dục phổ thông và dạy nghề, giám sát an ninh và khách sạn ..vv với nhiều ưu điểm nổi bật sau :
Cung cấp nhiều loại kết nối cổng
Được trang bị cả cổng đồng và cổng quang tốc độ tiêu chuẩn Gigabit, thuận lợi cho việc phát triển các phức hợp kết nối mạng và có khả năng mở rộng cao trong tương lai.
Quản lý bằng giao diện Web tiện lợi
Bộ chuyển mạch SMB-S1850v2-10P-GL cung cấp khả năng quản lý WEB tiện lợi và thông minh, giao diện cấu hình trực quan, đơn giản và dễ thực hiện.
Tính năng hiện đại phong phú
Switch SMB-S1850v2-10P-GL Hỗ trợ các tính năng như: chia VLAN, 802.3x, link aggregation, IGMP Snooping, QoS, bảo vệ STP/RSTP/MSTP liên kết, kiểm tra vòng lặp, kiểm tra, phát hiện loop from xa và nhiều tính năng khác của phần mềm hữu ích.
Khả năng bảo mật toàn diện
Hỗ trợ nhiều chức năng phát hiện tấn công DoS, phòng thủ tấn công ARP, phòng thủ công tấn công TCP và chức năng bảo mật trên cổng giúp kết nối mạng đảm bảo an toàn.
Thiết kế xanh tiết kiệm năng lượng
Switch H3C SMB-S1850v2-10P-GL được tích hợp sẵn cơ chế tiết kiệm năng lượng và giới hạn tốc độ cổng thông minh. Nó được thiết kế hoạt động tiết kiệm năng lượng, tặng thủ công các tiêu chuẩn RoHS của Châu Âu về an toàn và bảo vệ môi trường.
Bảng dữ liệu H3C SMB-S1850v2-10P-GL | |
Thông số kỹ thuật | |
chuyển đổi công suất | 192Gbps |
Tỷ lệ chuyển tiếp gói | 42 Mpps |
Cổng quản lý | 1 cổng giao diện điều khiển |
Cổng cố định | - 8 cổng điện 10/100/1000Base-T - 2 cổng quang SFP 1000Base-X |
Thuộc tính cổng điện | MDI/MDI-X bán song công, song công hoàn toàn và tự động đàm phán |
tính năng Ethernet | Kiểm soát lưu lượng (802.3x) Green Ethernet (EEE) Tự động tiết kiệm năng lượng cổng Tập hợp liên kết động (802.3ad) và tập hợp cổng tĩnh 802.1p và 802.1Q Chẩn đoán cáp STP(802.1D)/RSTP(802.1w)/MSTP(802.1s) ) TC rình mò Bảo vệ BPDU/bảo vệ gốc/bảo vệ vòng lặp/bảo vệ chống lại cuộc tấn công TC-BPDU |
IPv4 | Máy khách ARP DHCP |
Đa phương tiện | IGMP V1/V2/V3 rình mò Chức năng rời đi nhanh |
QoS | Diff-Serv QoS SP/WRR/SP+WRR Kiểm soát tốc độ lưu lượng Ánh xạ ưu tiên 802.1p/DSCP |
Bảo vệ | Quản lý người dùng phân cấp Blackhole MAC Giới hạn số lượng địa chỉ MAC cổng được học SSL |
Quản lý và giám sát mạng | Cấu hình trang web Quản lý upload và download các file FTP, TFTP, Xmodem |
Quản lý hệ thống | Tải lên và tải xuống các tệp FTP, TFTP, Xmodem và SFTP SNMP V1/V2c/V3 Đồng hồ NTP Nhật ký vận hành hệ thống Quản lý cụm |
Cấp độ chống sét | 6 kV |
Nguồn PoE+ | không áp dụng |
Cân nặng | ≤ 1,5kg |
Tiêu thụ điện năng của thiết bị | 15 W |
Nhiệt độ | Nhiệt độ hoạt động: -5°C đến 45°C |
Điện áp đầu vào | AC: 100V đến 240V, 50/60Hz |
Kích thước (L × W × H) (đơn vị: mm) | 266×161×43,6 |